Lựa chọn so sánh sự khác nhau giữa cấu hình 2 bộ định tuyến router Mikrotik RB760igs và RB750gr3 cho văn phòng doanh nghiệp vừa và nhỏ

Tôi cần chọn bộ định tuyến router Mikrotik giữa RB760iGSRB750GR3. Theo như tôi có thể nói, không có sự khác biệt đáng kể giữa hai điều đó ngoài khả năng SFP và PoE, hoặc tôi đang thiếu thứ gì đó?

Lựa chọn so sánh sự khác nhau giữa cấu hình 2 bộ định tuyến router Mikrotik RB760igs và RB750gr3 cho văn phòng doanh nghiệp vừa và nhỏ

Kịch bản trường hợp sẽ là một mạng gia đình, văn phòng doanh nghiệp với nhiều vlans cho mạng chính, mạng khách, mạng công việc.

hEX S đi kèm với cổng SFP, dải điện áp hỗ trợ poe-in rộng hơn (cũng hỗ trợ 802.3af/at) và có tùy chọn poe-out trên ether5.
hEX chỉ có thể chạy trên nguồn 24V thụ động (nếu sử dụng PoE để cấp nguồn cho thiết bị) trong đó hEX S chỉ có thể chạy trên bất kỳ PoE nào. Đó là sự khác biệt thực sự về cổng SFP. Cũng lưu ý, lần thứ hai bạn cắm vào giao diện SFP, SPF đó nhận được một làn Gb/s đầy đủ cho CPU và chia làn Gb/s khác với 5 giao diện ethernet.

Bạn có thể tìm thấy sự khác biệt chính trong liên kết bên dưới:

Product comparison

Mikrotik-hEX-RB750GR3
Name Mikrotik RB750gr3 (hEX) Mikrotik RB760iGS (hEX S)
10/100/1000 Ethernet ports 5 5
Architecture MMIPS MMIPS
CPU MT7621A MT7621A
CPU Threads count 4 4
CPU core count 2 2
CPU nominal frequency 880 MHz 880 MHz
Can be used indoors Yes Yes
Certification CE, EAC, ROHS CE, EAC, ROHS
DC jack input Voltage 8-30 V 12-57 V
Dimensions 113x89x28mm 113 x 89 x 28 mm
FAN count Passive Passive
IP IP20 IP20
MTBF Approximately 100’000 hours at 25C Approximately 100’000 hours at 25C
Max USB current (A) 1 1
Max out per port output (input 18-30 V) N/A 500 mA
Max out per port output (input 30-57 V) N/A 500 mA
Max power consumption 10 W 24 W
Max power consumption without attachments 5 W 6 W
Max total out (A) N/A 500 mA
Memory Cards 1 1
Memory card type microSD microSD
Mode button Yes Yes
Number of DC inputs 2 2
Number of USB ports 1 1
Operating System RouterOS RouterOS
PCB temperature monitor Yes Yes
PoE in Passive PoE 802.3af/at
PoE in input Voltage 8-30 V 12-57 V
PoE out N/A Passive PoE up to 57V
PoE-out ports N/A Ether5
RouterOS license 4 4
SFP ports N/A 1
Size of RAM 256 MB 256 MB
Storage size 16 MB 16 MB
Storage type FLASH FLASH
Tested ambient temperature -40°C to 60°C -40°C to 70°C
USB Power Reset Yes Yes
USB slot type USB type A USB type A
Voltage Monitor Yes Yes

 

Hình ảnh thực tế của 2 sản phẩm Bộ định tuyến Router MikroTIK RB750gr3 và RB760iGS

Bộ định tuyến Router MikroTIK RB750gr3

Bộ định tuyến Router MikroTIK RB760iGS