Teltonika RUTX14 | Router 4G LTE CAT12, Dual SIM
Mô tả
Router RUTX14 là một thiết bị định tuyến nhỏ gọn, mạnh mẽ được thiết kế cho các ứng dụng công nghiệp và IoT, cung cấp kết nối internet tốc độ cao và đáng tin cậy thông qua mạng di động 3G/4G, đồng thời trang bị nhiều tính năng nâng cao để đáp ứng nhu cầu của các hệ thống mạng phức tạp. Sản phẩm được đảm bảo chất lượng, nhập khẩu trực tiếp từ Litva, Châu Âu. Hãy cùng UniFi.vn tìm hiểu chi tiết về sản phẩm này nhé!
Đặc điểm nổi bật của sản phẩm
- Kết nối 4G LTE CAT12 hỗ trợ tốc độ Download lên đến 600 Mbps, tốc độ Upload lên đến 150 Mbps
- Hỗ trợ chuẩn Wifi 802.11b/g/n/ac Wave 2 (Wifi 5) tốc độ lên đến 867 Mbps.
- Bảo mật Wifi: WPA2-Enterprise – PEAP, WPA2-PSK, WEP, WPA-EAP, WPA-PSK; AES-CCMP, TKIP, Auto Cipher modes, client separation
- Hỗ trợ Load Balancing cho phép sử dụng nhiều nguồn WAN để tăng thông lượng.
- Hỗ trợ lên đến 150 user kết nối wifi đồng thời.
- 2 Slot SIM Card / 1 port WAN (10/100/1000 Mbps) Ethernet /4 port LAN (10/100/1000 Mbps) Ethernet auto MDI/MDIX crossover / 1 port USB 2.0
- Tương thích với Remote management system (RMS) giúp quản lý tập trung nhiều thiết bị từ xa.
- WEB filter cho phép, ngăn truy cập vào Website
- Firewall tích hợp, quản lý qua các nền tảng WebOS, CLI, NAT,…
- Hỗ trợ các tính năng bảo mật nâng cao như VPN, tường lửa, WEB filter và phòng chống tấn công mạng…
Giới thiệu tổng quan về Teltonika RUTX14
Router 3G/4G công nghiệp Teltonika RUTX14 có thiết kế nhỏ gọn, trọng lượng chỉ 515g, vỏ nhôm bền bỉ chống va đập tốt. Sản phẩm cũng có khả năng chịu nhiệt lên đến 75 °C và tuân theo nhiều tiêu chuẩn công nghiệp khắt khe khác. RUTX14 được trang bị 1 cổng WAN 10/100/1000 Mbps (có thể được cấu hình thành LAN) và 3 cổng LAN 10/100/1000 Mbps.
Ngoài ra, Teltonika RUTX14 cũng được trang bị công nghệ Dual Sim 4G LTE CAT12, Wifi & BT, giúp kết nối mạng internet một cách linh hoạt và ổn định. Wifi băng tần kép Wave-2 802.11ac trên RUTX14 cho phép kết nối liền mạch nhiều thiết bị không dây khác nhau trong các nhà máy, chẳng hạn như máy tính công nghiệp hoặc các thiết bị khác sử dụng phát sóng wifi để có thể quản lý dễ dàng.
Nền tảng RMS IoT cho phép hỗ trợ hoàn toàn từ xa, quản lý các bộ thiết bị định tuyến và các thiết bị Teltonika khác để cập nhật chương trình hệ thống và khắc phục sự cố bất cứ khi nào.
Thiết kế nhỏ gọn, bền bỉ chuẩn công nghiệp
Router 3G/4G công nghiệp Teltonika RUTX14 được thiết kế nhỏ gọn, chuẩn công nghiệp với kích thước chỉ 132 x 44 x 95 mm cùng trọng lượng 515 g, dễ dàng lắp đặt và di chuyển trong các không gian hạn chế.
Vỏ nhôm bền đẹp giúp cho thiết bị có khả năng chống va đập tốt, đồng thời cung cấp khả năng chịu nhiệt lên đến 75 °C và tuân thủ nhiều tiêu chuẩn công nghiệp khắt khe khác như khả năng kháng nước, bụi bẩn chuẩn IP30 giúp cho RUTX14 hoạt động ổn định và bền bỉ trong những môi trường khắc nghiệt.
Thông số kỹ thuật Teltonika RUTX14
MOBILE | |
Mobile module | 4G (LTE) – Cat 12 up to 600 Mbps, 3G – up to 42 Mbps |
SIM/mobile module switch | 2 SIM cards, auto switch cases: weak signal, data limit, SMS limit, roaming, no network, network denied, data connection fail |
Status | Signal strength, SINR, RSRP, RSRQ, Bytes sent/received, connected band, carrier aggregation, IMSI, ICCID, |
SMS | SMS status, SMS configuration, send/read SMS via HTTP POST/GET, Email to SMS, SMS to Email, SMS to HTTP, SMS to SMS, SMS auto replay |
Black/White list (planned) | Operator black/white list |
Multiple PDN | Possibility to use different PDNs for multiple network access and services |
Band management | Band lock, Used band status display |
APN | Auto APN |
Bridge mode | Direct connection (bridge) between mobile ISP and device on LAN |
WIRELESS | |
Wireless mode | 802.11b/g/n/ac Wave 2 (WiFi 5) with data transmission rates up to 867 Mbps (Dual Band, MU-MIMO), 802.11r fast transition, Access Point (AP), Station (STA) |
WiFi security | WPA3-EAP, WPA3-SAE, WPA2-Enterprise-PEAP, WPA2-PSK, WEP; AES-CCMP, TKIP, Auto Cipher modes, client separation |
ESSID | ESSID stealth mode |
WiFi users | up to 150 simultaneous connections |
Wireless Hotspot | Captive portal (Hotspot), internal/external Radius server, built in customizable landing page |
ETHERNET | |
WAN | 1 x WAN port (can be configured as LAN) 10/100/1000 Mbps, compliance with IEEE 802.3, IEEE 802.3u, 802.3az standards, supports auto MDI/MDIX crossover |
LAN | 4 x LAN ports, 10/100/1000 Mbps, compliance with IEEE 802.3, IEEE 802.3u, 802.3az standards, supports auto MDI/MDIX |
BLUETOOTH | |
Bluetooth 4.0 | Bluetooth low energy (LE) for short range communication |
NETWORK | |
Routing | Static routing, Dynamic routing (BGP, OSPF v2, RIP v1/v2, EIGRP, NHRP) |
Network protocols | TCP, UDP, IPv4, IPv6, ICMP, NTP, DNS, HTTP, HTTPS, FTP, SMTP, SSL v3, TLS, ARP, VRRP, PPP, PPPoE, UPNP, SSH, DHCP, Telnet client, SNMP, MQTT, Wake on LAN (WOL), DLNA |
VoIP passthrough support | H.323 and SIP-alg protocol NAT helpers, allowing proper routing of VoIP packets |
Connection monitoring | Ping Reboot, Wget reboot, Periodic Reboot, LCP and ICMP for link inspection |
Firewall | Port forwards, traffic rules, custom rules |
DHCP | Static and dynamic IP allocation, DHCP Relay, Relayd |
QoS / Smart Queue Management (SQM) | Traffic priority queuing by source/destination, service, protocol or port, WMM, 802.11e |
DDNS | Supported >25 service providers, others can be configured manually |
Network backup | VRRP, Mobile, Wired and WiFi WAN options, each of which can be used as an automatic Failover |
Load balancing | Balance Internet traffic over multiple WAN connections |
SSHFS | Possibility to mount remote file system via SSH protocol |
SECURITY | |
Authentication | Pre-shared key, digital certificates, X.509 certificates |
Firewall | Pre-configured firewall rules can be enabled via WebUI, unlimited firewall configuration via CLI; DMZ; NAT; NAT-T |
Attack prevention | DDOS prevention (SYN flood protection, SSH attack prevention, HTTP/HTTPS attack prevention), port scan prevention (SYN-FIN, SYN-RST, X-mas, NULL flags, FIN scan attacks) |
VLAN | Port and tag based VLAN separation |
Mobile quota control | Custom data limits for both SIM cards |
WEB filter | Blacklist for blocking out unwanted websites, Whitelist for specifying allowed sites only |
Access control | Flexible access control of TCP, UDP, ICMP packets, MAC address filter |
VPN | |
OpenVPN | Multiple clients and a server can run simultaneously, 12 encryption methods |
OpenVPN Encryption | DES-CBC, RC2-CBC, DES-EDE-CBC, DES-EDE3-CBC, DESX-CBC, BF-CBC, RC2-40-CBC, CAST5-CBC, RC2-64-CBC, AES-128-CBC, AES-192-CBC, AES-256-CBC |
IPsec | IKEv1, IKEv2, with 5 encryption methods for IPsec (DES, 3DES, AES128, AES192, AES256) |
GRE | GRE tunnel |
PPTP, L2TP | Client/Server instances can run simultaneously, L2TPv3 support |
Stunnel | Proxy designed to add TLS encryption functionality to existing clients and servers without any changes in the program’s code |
DMVPN | Method of building scalable IPsec VPNs |
SSTP | SSTP client instance support |
ZeroTier | ZeroTier VPN client support |
WireGuard | WireGuard VPN client and server support |
MODBUS TCP SLAVE | |
ID filtering | Respond to one ID in range [1;255] or any |
Allow remote access | Allow access through WAN |
Custom registers | Modbus TCP custom register block, which allows to read/write to a file inside the router, and can be used to extend Modbus TCP slave functionality |
MODBUS TCP MASTER | |
Supported functions | 01, 02, 03, 04, 05, 06, 15, 16 |
Supported data formats | 8 bit: INT, UINT; 16 bit: INT, UINT (MSB or LSB first); 32 bit: float, INT, UINT (ABCD (big-endian), DCBA (little-endian), CDAB, BADC), HEX, ASCII |
MQTT GATEWAY | |
Gateway | Allows sending commands and receiving data from Modbus Master trough MQTT broker |
DNP3 | |
Supported modes | TCP Master, DNP3 Outstation |
DATA TO SERVER | |
Protocols | HTTP(S), MQTT, Azure MQTT, Kinesis |
IoT PLATFORMS | |
Clouds of things | Allows monitoring of: Device data, Mobile data, Network info, Availability |
ThingWorx | Allows monitoring of: WAN Type, WAN IP Mobile Operator Name, Mobile Signal Strength, Mobile Network Type |
Cumulocity | Allows monitoring of: Device Model, Revision and Serial Number, Mobile Cell ID, ICCID, IMEI, Connection Type, Operator, Signal Strength, WAN Type and IP |
Azure IoT Hub | Can send device IP, Number of bytes send/received/ 3G connection state, Network link state, IMEI, ICCID, Model, Manufacturer, Serial, Revision, IMSI, Sim State, PIN state, GSM signal, WCDMA RSCP, WCDMA EC/IO, LTE RSRP, LTE SINR, LTE RSRQ, CELL ID, Operator, Operator number, Connection type, Temperature, PIN count to Azure IoT Hub server |
MONITORING & MANAGEMENT | |
WEB UI | HTTP/HTTPS, status, configuration, FW update, CLI, troubleshoot, event log, system log, kernel log |
FOTA | Firmware update from server, automatic notification |
SSH | SSH (v1, v2) |
SMS | SMS status, SMS configuration, send/read SMS via HTTP POST/GET |
CALL | Reboot, Status, Mobile data on/off, Output on/off |
TR-069 | OpenACS, EasyCwmp, ACSLite, tGem, LibreACS, GenieACS, FreeACS, LibCWMP, Friendly tech, AVSystem |
MQTT | MQTT Broker, MQTT publisher |
SNMP | SNMP (v1, v2, v3), SNMP trap |
JSON-RPC | Management API over HTTP/HTTPS |
MODBUS | MODBUS TCP status/control |
RMS | Teltonika Remote Management System (RMS) |
SYSTEM CHARACTERISTICS | |
CPU | Quad-core ARM Cortex A7, 717 MHz |
RAM | 256 MB, DDR3 |
FLASH storage | 256 MB, SPI Flash |
FIRMWARE / CONFIGURATION | |
WEB UI | Update FW from file, check FW on server, configuration profiles, configuration backup |
FOTA | Update FW/configuration from server |
RMS | Update FW/configuration for multiple devices at once |
Keep settings | Update FW without losing current configuration |
FIRMWARE CUSTOMIZATION | |
Operating system | RutOS (OpenWrt based Linux OS) |
Supported languages | Busybox shell, Lua, C, C++ |
Development tools | SDK package with build environment provided |
LOCATION TRACKING | |
GNSS | GPS, GLONASS, BeiDou, Galileo and QZSS |
Coordinates | GNSS coordinates via WebUI, SMS, TAVL, RMS |
NMEA | NMEA 0183 |
Server software | Supported server software: TAVL, RMS |
Geofencing | Configurable multiple geofence zones |
USB | |
Data rate | USB 2.0 |
Applications | Samba share, USB-to-serial |
External devices | Possibility to connect external HDD, flash drive, additional modem, printer |
Storage formats | FAT, FAT32, NTFS |
INPUT/OUTPUT | |
Input | 1 x Digital Input, 0 – 6 V detected as logic low, 8 – 30 V detected as logic high |
Output | 1 x Digital Output, Open collector output, max output 30 V, 300 mA |
Events | SMS, Email, RMS |
I/O juggler | Allows to set certain I/O conditions to initiate event |
POWER | |
Connector | 4 pin industrial DC power socket |
Input voltage range | 9 – 50 VDC, reverse polarity protection, voltage surge/transient protection |
PoE (passive) | Passive PoE. Possibility to power up through LAN1 port, not compatible with IEEE802.3af, 802.3at and 802.3bt standards |
Power consumption | Idle: <4 W, Max: <22 W |
PHYSICAL INTERFACES (PORTS, LEDS, ANTENNAS, BUTTONS, SIM) | |
Ethernet | 5 x RJ45 ports, 10/100/1000 Mbps |
I/Os | 1 x Digital Input, 1 x Digital Output on 4 pin power connector |
Status LEDs | 2 x connection status LEDs, 3 x connection strength LEDs, 10 x Ethernet port status LEDs, 4 x WAN status LEDs, 1x Power LED, 2 x 2.4G and 5G WiFi LEDs |
SIM | 2 x SIM slots (Mini SIM – 2FF), 1.8 V/3 V, external SIM holders |
Power | 1 x 4 pin DC connector |
Antennas | 4 x SMA for LTE, 2 x RP-SMA for WiFi, 1 x RP-SMA for Bluetooth, 1 x SMA for GNNS |
USB | 1 x USB A port for external devices |
Reset | Reboot/User default reset/Factory reset button |
Other | 1 x Grounding screw |
PHYSICAL SPECIFICATION | |
Casing material | Full aluminium housing |
Dimensions (W x H x D) | 132 x 44 x 95 mm |
Weight | 515 g |
Mounting options | DIN rail (can be mounted on two sides), flat surface placement |
OPERATING ENVIRONMENT | |
Operating temperature | -40 C to 75 C |
Operating humidity | 10 % to 90 % non-condensing |
Một số tính năng đáng chú ý trên Teltonika RUTX14
Tốc độ kết nối nhanh chóng, chịu tải cao
Router 3G/4G công nghiệp Teltonika RUTX14 có khả năng kết nối mạng di động 4G LTE CAT12, hỗ trợ tốc độ Download lên đến 600 Mbps và tốc độ Upload lên đến 150Mbps giúp cải thiện trải nghiệm kết nối internet cho người dùng với tốc độ cao và ổn định.
Ngoài ra, sản phẩm cũng hỗ trợ chuẩn Wifi 802.11b/g/n/ac Wave 2 (Wifi 5) với tốc độ lên đến 867 Mbps, giúp mở rộng phạm vi phủ sóng wifi và cải thiện hiệu suất kết nối không dây., hỗ trợ lên đến 150 user kết nối wifi đồng thời, phù hợp cho cả môi trường văn phòng và công nghiệp với nhu cầu sử dụng internet lớn.
Tính năng bảo mật mạnh mẽ
Được thiết kế đặc biệt cho môi trường công nghiệp và doanh nghiệp cần sự bảo vệ mạnh mẽ, RUTX14 đáp ứng được các yêu cầu an ninh cao trong việc kết nối và quản lý mạng, hỗ trợ nhiều tính năng bảo mật như VPN, tường lửa, WEB filter và phòng chống tấn công mạng giúp bảo vệ mạng truy cập từ bên ngoài và ngăn chặn các cuộc tấn công độc hại.
Bên cạnh đó, Teltonika RUTX14 cũng cung cấp tính năng bảo mật Wifi mạnh mẽ. Với các phương thức bảo mật như WPA2-Enterprise – PEAP, WPA2-PSK, WEP, WPA-EAP, WPA-PSK và các chế độ mã hóa AES-CCMP, TKIP, Auto Cipher modes, client separation, người dùng có thể yên tâm về tính an toàn khi sử dụng kết nối Wifi.
Khả năng quản lý linh hoạt
Router 3G/4G công nghiệp Teltonika RUTX14 là một thiết bị mạng linh hoạt và tiện ích, được thiết kế để đáp ứng nhu cầu quản lý mạng trong môi trường công nghiệp. Với khả năng kết nối 3G/4G, thiết bị cho phép các thiết bị kết nối mạng một cách linh hoạt và ổn định.
Teltonika RUTX14 tích hợp tính năng Remote Management System (RMS) giúp người dùng có thể quản lý tập trung nhiều thiết bị từ xa một cách dễ dàng và hiệu quả, giảm thiểu thời gian và công sức cần thiết cho việc quản lý mạng, đồng thời tăng cường tính linh hoạt và hiệu suất làm việc.
Ngoài ra, Teltonika RUTX14 cũng hỗ trợ quản lý qua các nền tảng WebOS, CLI, NAT,… cho phép người dùng có nhiều lựa chọn trong việc quản lý và cấu hình thiết bị theo nhu cầu cụ thể của họ.
Một số tính năng khác tích hợp
- Hỗ trợ 2 khe cắm SIM
- Hỗ trợ Bluetooth LE
- Cổng USB 2.0
- Hỗ trợ nhiều giao thức VPN
- Hỗ trợ DHCP server, firewall, NAT
- Hỗ trợ SNMP, NTP, DDNS
- Hỗ trợ cập nhật firmware qua mạng
Ứng dụng của Router 3G/4G công nghiệp Teltonika RUTX14
- Mạng công nghiệp: SCADA, điều khiển tự động hóa, giám sát video.
- IoT: Cổng IoT, thu thập dữ liệu, giám sát từ xa, v.v.
- Văn phòng chi nhánh: Kết nối internet dự phòng, VPN, chia sẻ internet.
- Xe cộ: Kết nối internet cho xe buýt, xe tải, tàu hỏa.
- Giải trí kỹ thuật số: Quảng cáo ngoài trời, bảng hiệu kỹ thuật số, kiosk.
Lợi ích của Teltonika RUTX14 đem lại cho người dùng
- Kết nối internet tốc độ cao và đáng tin cậy: RUTX14 cung cấp kết nối internet tốc độ cao và ổn định thông qua mạng di động 3G/4G.
- Tính bảo mật cao: Router được trang bị nhiều tính năng bảo mật cao cấp như VPN, tường lửa và mã hóa dữ liệu.
- Dễ dàng quản lý: RUTX14 có thể được quản lý từ xa qua web, SNMP, CLI và RMS, giúp việc quản lý mạng trở nên dễ dàng và tiện lợi.
- Linh hoạt và có thể mở rộng: Router có nhiều cổng kết nối và hỗ trợ nhiều tính năng nâng cao, giúp đáp ứng nhu cầu của các hệ thống mạng phức tạp.
Tổng kết
Teltonika RUTX14 là một router 3G/4G công nghiệp mạnh mẽ và linh hoạt, phù hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau. Với hiệu suất mạnh mẽ, tính bảo mật cao và khả năng quản lý dễ dàng, RUTX14 là một lựa chọn lý tưởng cho các hệ thống mạng cần kết nối internet tốc độ cao và đáng tin cậy. UniFi.vn hiện đang phân phối chính hãng router công nghiệp Teltonika RUTX14 với mức giá vô cùng ưu đãi, liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và chi tiết.