LigoDLB 5-15ac
Bảo hành 12 tháng
Đại lý, dự án liên hệ trực tiếp để được tư vấn giải pháp và báo giá tốt nhất
Mô tả
LigoWave LigoDLB 5-15ac
LigoWave LigoDLB 5-15ac thiết bị truyền dẫn wifi PTP, PTMP khả năng phủ sóng lên đến 5-7 Km thích hợp để kết nối điểm – điểm vô tuyến giữa các mạng LAN hoặc mạng LAN với camera IP đầu xa, hoặc triển khai tại các khu công nghiệp, nhà xưởng, khu hải đảo, rừng núi.
LigoWave LigoDLB 5-15ac thiết bị thu phát wifi điểm-điểm-đa điểm, hoạt động ở dải tần số 5GHz cung cấp giải pháp truyền dẫn dữ liệu không dây với thông lượng lên đến 500Mbps.
LigoWave LigoDLB 5-15ac được phân phối chính hãng tại Việt Tuấn, với đầy đủ CO,CQ cho đại lý, dự án.
LigoWave LigoDLB 5-15ac được thiết kế với phần cứng mạnh mẽ với Radio dựa trên công nghệ 802.11ac và giao thức truyền dữ liệu độc quyền (iPoll). Kết hợp CPU QCA 9563 (750 MHz), radio QCA 9882, RAM 64 MB, các thiết bị dòng LigoDLBac là một giải pháp lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi nhiều dung lượng.
LigoWave LigoDLB 5-15ac sử dụng nguồn passive PoE 24V chuẩn Gigabit thuận tiện cho việc triển khai lắp đặt ngoài trời. Các thiết bị dòng LigoDLBac tương thích ngược với các thiết bị LigoDLB sử dụng chế độ iPoll, giúp mở rộng hoặc nâng cấp các mạng hiện có bằng cách sử dụng các công nghệ mới nhất.
LigoWave LigoDLB 5-15ac thiết bị truyền dẫn wifi với thiết kế nhỏ gọn chắc chắn (chuẩn IP65), tích hợp khả năng chống sét lan truyền cho khả năng vận hành ổn định trong điều kiện khắc nghiệt
LinkCalc
LinkCalc là công cụ lập kế hoạch liên kết không dây ngoài trời miễn phí và tính bandwidth của LigoWave. Nó cho phép người dùng thiết kế mạng PTP / PTMP không dây sử dụng bản đồ ảo mà không cần khảo sát thực địa tại chỗ hoặc các công cụ chuyên dụng. Dữ liệu được cung cấp với LinkCalc cũng có thể được sử dụng để báo giá các dự án của khách hàng tiềm năng.
Thông số kỹ thuật LigoWave LigoDLB 5-15ac:
Specifications | |
Distance recommendation | PTMP mode: 5 km PTP mode: 7 km |
Wireless | |
WLAN standard | IEEE 802.11 a/n/ac, iPoll 3 |
Radio mode | MIMO 2×2 |
Radio frequency band | 5 GHz models: 5.150 – 5.850 GHz (FCC 5.150 – 5.250 and 5.725 – 5.850 GHz) |
Transmit power | Up to 30 dBm (country dependent) |
Channel size | 5, 10, 20, 40, 80 MHz |
Modulation schemes | 802.11 a/n: OFDM (64-QAM, 16-QAM, QPSK, BPSK) 802.11 ac: OFDM (256-QAM, 64-QAM, 16-QAM, QPSK, BPSK) |
Data rates | 802.11 ac @ 40 MHz: 400, 360, 300, 270, 240, 180, 120, 90, 60, 30 Mbps 802.11 ac @ 80 MHz: 866, 780, 650, 585, 520, 390, 260, 195, 130, 65 Mbps |
Error correction | FEC, LDPC |
Antenna | |
Type | Integrated dual-polarized directional panel antenna |
Gain | 15 dBi |
Wired | |
Interface | 10/100/1000 Base-T, RJ45 |
Physical | |
Dimensions | 158 mm (6.2 ‘’), 97 mm (3.8 ‘’), 38 mm (1.5 ‘’) |
Weight | 185 g (0.4 lb) |
Mounting | Pole mounting bracket included |
Power | |
Power supply | 24 VDC passive PoE (AC to 24 VDC adapter is included in the package) |
Power source | 100 – 240 VAC |
Power consumption (max) | 10 W |
Environmental | |
Operating temperature | -40°C (-40 F) ~ +65°C (+149 F) |
Humidity | 0 ~ 90 % (non-condensing) |
Management | |
System monitoring | SNMP v3, Syslog, Web UI, WNMS |
Configuration | WebUI, WNMS |
Regulatory | |
Certification | FCC/IC/CE |